Nghĩa của từ imbalance trong tiếng Việt
imbalance trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
imbalance
US /ˌɪmˈbæl.əns/
UK /ˌɪmˈbæl.əns/
mất cân bằng
danh từ
a situation in which two things that should be equal or that are normally equal are not:
Ví dụ:
There is huge economic imbalance between the two countries.