Nghĩa của từ enemy trong tiếng Việt

enemy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

enemy

US /ˈen.ə.mi/
UK /ˈen.ə.mi/
"enemy" picture

danh từ

kẻ thù, kẻ địch, địch thủ, quân địch

A person who is actively opposed or hostile to someone or something.

Ví dụ:

the traditional enemies of his tribe

những kẻ thù truyền thống của bộ tộc mình

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: