Nghĩa của từ embarrassed trong tiếng Việt
embarrassed trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
embarrassed
US /ɪmˈber.əst/
UK /ɪmˈber.əst/

tính từ
lúng túng, bối rối, ngượng, xấu hổ, bị ngăn trở, mắc nợ
Feeling ashamed or shy.
Ví dụ:
She felt embarrassed about undressing in front of the doctor.
Cô ấy cảm thấy xấu hổ khi cởi đồ trước mặt bác sĩ.
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: