Nghĩa của từ shy trong tiếng Việt
shy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
shy
US /ʃaɪ/
UK /ʃaɪ/

danh từ
sự ném, sự liệng, sự nhảy sang một bên, sự tránh, sự né
A sudden startled movement, especially of a frightened horse.
Ví dụ:
She tries to have a shy at a robber.
Cô ấy cố ném vào tên cướp.
động từ
quay ngang, ngừng lại, khựng lại, ném, liệng, né
(especially of a horse) start suddenly aside in fright at an object, noise, or movement.
Ví dụ:
Their horses shied at the unfamiliar sight.
Những con ngựa của họ khựng lại trước cảnh tượng xa lạ.
tính từ
nhút nhát, bẽn lẽn, e thẹn, rụt rè, nhát, dễ hoảng sợ, thiếu
Being reserved or having or showing nervousness or timidity in the company of other people.
Ví dụ:
I was pretty shy at school.
Tôi khá nhút nhát ở trường.
Từ đồng nghĩa: