Nghĩa của từ embarrassment trong tiếng Việt
embarrassment trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
embarrassment
US /ɪmˈber.əs.mənt/
UK /ɪmˈber.əs.mənt/

danh từ
sự lúng túng, sự ngượng nghịu, sự xấu hổ, bầy (gấu trúc), sự bối rối
The feeling of being embarrassed, or something that makes you feel embarrassed.
Ví dụ:
She blushed with embarrassment.
Cô ấy đỏ mặt vì xấu hổ.
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: