Nghĩa của từ e-marketing trong tiếng Việt

e-marketing trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

e-marketing

US /ˌiː ˈmɑːr.kɪ.tɪŋ/
"e-marketing" picture

danh từ

tiếp thị trực tuyến

The process of advertising and selling products and services on the internet, for example, on a company website or by email.

Ví dụ:

For cost and efficiency reasons, personal selling is giving the way to telemarketing, call centers, and e-marketing.

Vì lý do chi phí và hiệu quả, bán hàng cá nhân đang nhường chỗ cho tiếp thị qua điện thoại, tổng đài và tiếp thị trực tuyến.