Nghĩa của từ E trong tiếng Việt

E trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

E

US /iː/
UK /iː/
"E" picture

danh từ

điểm E, chữ E, nốt Mi

A grade that a student can get for a piece of work or course of study, showing that it is very bad.

Ví dụ:

He got an E in French.

Anh ấy bị điểm E môn tiếng Pháp.

từ viết tắt

phía Đông, thuốc lắc

Written abbreviation for east.

Ví dụ:

E Asia

Đông Á

tiền tố

điện tử

Abbreviation for Electronic.

Ví dụ:

e-commerce

thương mại điện tử