Nghĩa của từ distaste trong tiếng Việt
distaste trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
distaste
US /dɪsˈteɪst/
UK /dɪsˈteɪst/
không ưa
danh từ
a dislike of something that you find unpleasant or unacceptable:
Ví dụ:
His distaste for publicity of any sort is well known.