Nghĩa của từ like trong tiếng Việt

like trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

like

US /laɪk/
UK /laɪk/
"like" picture

động từ

thích, ưa chuộng, yêu, thích hợp, hợp với

To enjoy or approve of something or someone.

Ví dụ:

I like your new haircut.

Tôi thích kiểu tóc mới của bạn.

Từ trái nghĩa:

danh từ

cái thích, sở thích, cái giống nhau

The things that someone enjoys.

Ví dụ:

The star lists his likes.

Ngôi sao liệt kê những sở thích của anh ấy.

liên từ

như, như thể

In the same way that; as.

Ví dụ:

People who change countries like they change clothes.

Những người thay đổi quốc gia như họ thay áo.

tính từ

giống nhau, như nhau

(of a person or thing) having similar qualities or characteristics to another person or thing.

Ví dụ:

They are not twins, but they're very like.

Họ không phải là anh em sinh đôi, nhưng họ rất giống nhau.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

giới từ

như, giống như

Having the same characteristics or qualities as; similar to.

Ví dụ:

They were like brothers.

Họ giống như anh em.

Từ trái nghĩa:

trạng từ

rất có thể, giống như

Used in speech as a meaningless filler or to signify the speaker's uncertainty about an expression just used.

Ví dụ:

I was, like, so hyped up I couldn't go to sleep.

Tôi đã rất phấn khích, giống như đến mức không thể đi ngủ được.