Nghĩa của từ disabled trong tiếng Việt

disabled trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

disabled

US /dɪˈseɪ.bəld/
UK /dɪˈseɪ.bəld/
"disabled" picture

danh từ

những người tàn tật

People who are disabled.

Ví dụ:

He went on to invent 250 other products for the disabled, including eating and drinking aids and wheelchair gadgets.

Ông ấy tiếp tục phát minh ra 250 sản phẩm khác dành cho người tàn tật, bao gồm dụng cụ hỗ trợ ăn uống và đồ dùng cho xe lăn.

tính từ

tàn tật, bất lực, không có khả năng

(of a person) having a physical or mental condition that limits movements, senses, or activities.

Ví dụ:

Facilities for disabled people.

Cơ sở vật chất dành cho người tàn tật.