Nghĩa của từ diet trong tiếng Việt

diet trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

diet

US /ˈdaɪ.ət/
UK /ˈdaɪ.ət/
"diet" picture

danh từ

chế độ ăn kiêng, chế độ ăn uống, đồ ăn thường ngày, nghị viện

1.

The kinds of food that a person, animal, or community habitually eats.

Ví dụ:

a vegetarian diet

một chế độ ăn chay

2.

A special course of food to which one restricts oneself, either to lose weight or for medical reasons.

Ví dụ:

I'm going on a diet.

Tôi đang trong chế độ ăn kiêng.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

động từ

ăn kiêng, ăn uống theo chế độ

Restrict oneself to small amounts or special kinds of food in order to lose weight.

Ví dụ:

It's difficult to diet.

Rất khó để ăn kiêng.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: