Nghĩa của từ binge trong tiếng Việt
binge trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
binge
US /bɪndʒ/
UK /bɪndʒ/

động từ
ăn nhiều
To eat or drink too much, especially without being able to control yourself.
Ví dụ:
When she's depressed, she binges on chocolate.
Khi chán nản, cô ấy ăn nhiều sôcôla.
danh từ
sự say sưa, cuộc chè chén say sưa, sự vô độ
A short period of time when somebody does too much of a particular activity, especially eating or drinking alcohol.
Ví dụ:
I had a shopping binge with my credit card.
Tôi đã có một cuộc mua sắm say sưa bằng thẻ tín dụng của mình.
Từ liên quan: