Nghĩa của từ dictate trong tiếng Việt

dictate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dictate

US /ˈdɪk.teɪt/
UK /ˈdɪk.teɪt/
"dictate" picture

động từ

ra lệnh, tuyên bố, sai khiến, đọc cho viết

To give orders, or tell someone exactly what they must do, with total authority.

Ví dụ:

After dictating what is to be done, she then leaves her husband to do all the work!

Sau khi ra lệnh những gì phải làm, sau đó cô ấy để chồng làm tất cả các công việc!

Từ đồng nghĩa:

danh từ

tiếng gọi, lệnh, mệnh lệnh

An order that should be obeyed, often one that you give to yourself.

Ví dụ:

the dictates of conscience

tiếng gọi của lương tâm

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: