Nghĩa của từ detail trong tiếng Việt

detail trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

detail

US /dɪˈteɪl/
UK /dɪˈteɪl/
"detail" picture

danh từ

chi tiết, tiểu tiết, đặc điểm

An individual feature, fact, or item.

Ví dụ:

We shall consider every detail of the Bill.

Chúng tôi sẽ xem xét mọi chi tiết của Dự luật.

Từ trái nghĩa:

động từ

trình bày tỉ mỉ, nêu chi tiết, rửa xe cẩn thận, làm sạch cẩn thận

Describe item by item; give the full particulars of.

Ví dụ:

The report details the environmental and health costs of the car.

Báo cáo nêu chi tiết về chi phí môi trường và sức khỏe của chiếc xe.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: