Nghĩa của từ outline trong tiếng Việt
outline trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
outline
US /ˈaʊt.laɪn/
UK /ˈaʊt.laɪn/

danh từ
dàn ý, đường nét, hình dáng, nét phác thảo, đề cương, đặc điểm chính
A description of the main facts about something.
Ví dụ:
If you read the minutes of the meeting, they'll give you a broad outline of what was discussed.
Nếu bạn đọc biên bản cuộc họp, họ sẽ cung cấp cho bạn một dàn ý rộng về những gì đã được thảo luận.
Từ đồng nghĩa:
động từ
vẽ phác thảo, thảo ra những nét chính
To draw the main shape or edge of something.
Ví dụ:
The area we're interested in is outlined in red on the map.
Khu vực chúng tôi quan tâm được phác thảo bằng màu đỏ trên bản đồ.