Nghĩa của từ destitute trong tiếng Việt

destitute trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

destitute

US /ˈdes.tə.tuːt/
UK /ˈdes.tə.tuːt/
"destitute" picture

tính từ

túng quẫn, nghèo túng, cơ cực, thiếu thốn, thiếu, không có

Without money, food, a home, or possessions.

Ví dụ:

The floods left thousands of people destitute.

Lũ lụt đã khiến hàng ngàn người rơi vào cảnh túng quẫn.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: