Nghĩa của từ deficit trong tiếng Việt

deficit trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

deficit

US /ˈdef.ə.sɪt/
UK /ˈdef.ə.sɪt/
"deficit" picture

danh từ

mức thâm hụt, số tiền thiếu hụt

The total amount by which money spent is more than money received.

Ví dụ:

The theater has been operating at a deficit of over $150,000 a year.

Nhà hát đã hoạt động với mức thâm hụt hơn 150.000 đô la một năm.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: