Nghĩa của từ deep trong tiếng Việt

deep trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

deep

US /diːp/
UK /diːp/
"deep" picture

danh từ

đáy sâu, vực thẳm, vực sâu, biển cả, nơi sâu kín, đáy lòng, thâm tâm, giữa

The sea or the ocean.

Ví dụ:

the beautiful deep

biển cả đẹp

tính từ

sâu, khó lường, khó hiểu, bí ấn, sẫm, thâm hiểm, sâu xa, sâu sắc, sâu kín, thâm trầm, mải mê, trầm, vô cùng

Extending far down from the top or surface.

Ví dụ:

a deep gorge

hẻm núi sâu

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

trạng từ

sâu, muộn, khuya, nhiều

Far down or in; deeply.

Ví dụ:

Traveling deep into the countryside.

Đi sâu vào vùng nông thôn.

Từ đồng nghĩa: