Nghĩa của từ decompose trong tiếng Việt

decompose trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

decompose

US /ˌdiː.kəmˈpoʊz/
UK /ˌdiː.kəmˈpoʊz/
"decompose" picture

động từ

phân hủy, làm thối nát, mục rữa, phân tích, phân ly

1.

To decay, or to cause something to decay.

Ví dụ:

The body must have been decomposing for several weeks.

Xác chết chắc đã được phân hủy trong vài tuần.

Từ đồng nghĩa:
2.

To break, or to break something, into smaller parts.

Ví dụ:

Microbes decompose organic waste into a mixture of methane and carbon dioxide.

Vi sinh vật phân ly chất thải hữu cơ thành hỗn hợp khí metan và carbon dioxide.