Nghĩa của từ day-to-day trong tiếng Việt

day-to-day trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

day-to-day

US /ˌdeɪ.təˈdeɪ/
"day-to-day" picture

tính từ

hằng ngày, thường ngày

Happening every day as a regular part of your job or life.

Ví dụ:

Day-to-day operations of the team would be handled by the assistant coach.

Các hoạt động hằng ngày của đội sẽ do trợ lý huấn luyện viên phụ trách.

Từ đồng nghĩa: