Nghĩa của từ curtain trong tiếng Việt

curtain trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

curtain

US /ˈkɝː.tən/
UK /ˈkɝː.tən/
"curtain" picture

danh từ

màn cửa, màn, rèm cửa, bức màn (khói, sương)

A piece of material suspended at the top to form a covering or screen, typically one of a pair at a window.

Ví dụ:

She drew the curtains and lit the fire.

Cô ấy kéo rèm cửa và đốt lửa.

Từ đồng nghĩa:

động từ

treo màn, che màn

Provide with a curtain or curtains.

Ví dụ:

Is it ok if we only curtain the lower windows?

Có ổn không nếu chúng ta chỉ che màn cửa sổ phía dưới?