Nghĩa của từ "curtain call" trong tiếng Việt
"curtain call" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
curtain call
US /ˈkɜː.tən ˌkɔːl/

danh từ
phần hạ màn, màn chào sân
The part at the end of a performance when actors come to the front of the stage and the people watching clap to show their enjoyment.
Ví dụ:
The audience clapped so much that the stars had to take fifteen curtain calls.
Khán giả vỗ tay nhiều đến mức các ngôi sao có phần hạ màn 15 lần.