Nghĩa của từ crumple trong tiếng Việt

crumple trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

crumple

US /ˈkrʌm.pəl/
UK /ˈkrʌm.pəl/
"crumple" picture

động từ

vò, làm nhàu, nhăn, sụp đổ, quằn quại

To press or crush something into folds; to become pressed, etc. into folds.

Ví dụ:

She crumpled the letter up into a ball and threw it on the fire.

Cô ấy lá thư thành một quả bóng và ném nó vào lửa.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: