Nghĩa của từ crease trong tiếng Việt

crease trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

crease

US /kriːs/
UK /kriːs/
"crease" picture

danh từ

nếp gấp, nếp nhăn, đường li, (cricket) vạch trắng kẻ ở hai đầu sân để đánh dấu vị trí đứng của cầu thủ phát bóng và chặn bóng

an untidy line that is made in cloth or paper when it is pressed or folded without care.

Ví dụ:

She smoothed the creases out of her skirt.

Cô ấy vuốt phẳng những nếp gấp trên váy.

động từ

làm nhàu, nhăn, gấp nếp

To make lines on cloth or paper by folding or pressing it; to develop lines in this way.

Ví dụ:

Pack your suit carefully so that you don't crease it.

Đóng gói bộ đồ cẩn thận để không bị nhàu.

Từ đồng nghĩa: