Nghĩa của từ crowd trong tiếng Việt

crowd trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

crowd

US /kraʊd/
UK /kraʊd/
"crowd" picture

danh từ

đám đông, quần chúng, bọn, lũ, nhóm, tụi, cánh, đống, vô số

A large number of people gathered together in a disorganized or unruly way.

Ví dụ:

A huge crowd gathered in the street outside.

Một đám đông khổng lồ tụ tập trên đường phố bên ngoài.

Từ đồng nghĩa:

động từ

xúm lại, tụ tập, đổ xô đến, đi hết tốc độ, chồng chất, nhồi nhét, cưỡng bách, thúc giục, cản

(of a number of people) fill (a space) almost completely, leaving little or no room for movement.

Ví dụ:

The dance floor was crowded with revelers.

Sàn nhảy tụ tập đông đúc những người vui chơi.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: