Nghĩa của từ mass trong tiếng Việt

mass trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mass

US /mæs/
UK /mæs/
"mass" picture

tính từ

quần chúng, hàng loạt, đại chúng

Having an effect on or involving a large number of people or forming a large amount.

Ví dụ:

During times of mass unemployment, there's a pool of cheap labour for employers to draw from.

Trong thời kỳ thất nghiệp hàng loạt, có rất nhiều nguồn lao động rẻ cho các nhà tuyển dụng.

danh từ

khối, đống, số nhiều, khối lượng, số đông, đa số, quần chúng nhân dân

A large amount of something that has no particular shape or arrangement.

Ví dụ:

The explosion reduced the church to a mass of rubble.

Vụ nổ đã khiến nhà thờ trở thành một đống đổ nát.

động từ

chất thành đống, tập trung, tụ hội

To come together in large numbers.

Ví dụ:

Thousands of troops have massed along the border in preparation for an invasion.

Hàng ngàn quân đã tập trung dọc biên giới để chuẩn bị cho một cuộc xâm lược.