Nghĩa của từ crisp trong tiếng Việt

crisp trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

crisp

US /krɪsp/
UK /krɪsp/
"crisp" picture

danh từ

lát khoai tây mỏng

A very thin, often round piece of fried potato, sometimes with a flavour added, sold especially in plastic bags.

Ví dụ:

A packet of salt and vinegar crisps.

Một gói khoai tây mỏng chiên giòn muối và giấm.

động từ

làm giòn, rán giòn, uốn quăn tít (tóc), làm nhăn nheo, làm nhăn

Give (something, especially food) a crisp surface by placing it in an oven or grill.

Ví dụ:

Crisp the pita rounds in the oven.

Làm giòn những viên bánh pita trong lò nướng.

tính từ

giòn, quả quyết, mạnh mẽ, quăn tít, khô và lạnh (không khí, thời tiết)

1.

(of a substance) firm, dry, and brittle, especially in a way considered pleasing or attractive.

Ví dụ:

crisp bacon

thịt xông khói chiên giòn

2.

Crisp weather is cold, dry, and bright.

Ví dụ:

a wonderful crisp spring morning

một buổi sáng mùa xuân khô và lạnh tuyệt vời

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: