Nghĩa của từ covert trong tiếng Việt

covert trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

covert

US /ˈkoʊ.vɝːt/
UK /ˈkoʊ.vɝːt/
"covert" picture

tính từ

bí mật, che đậy, vụng trộm, ngầm

Secret or hidden, making it difficult to notice.

Ví dụ:

Every measure, both overt and covert, is being taken against terrorists.

Mọi biện pháp, cả công khai và bí mật, đang được thực hiện để chống lại những kẻ khủng bố.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

danh từ

lông che chở, bụi rậm, lùm cây

a thicket in which game can hide.

Ví dụ:

There is a bear hiding in the covert.

Có một con gấu trốn trong lùm cây.

Từ liên quan: