Nghĩa của từ confine trong tiếng Việt
confine trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
confine
US /kənˈfaɪn/
UK /kənˈfaɪn/

động từ
giam giữ, giam hãm, giam cầm, hạn chế
1.
To limit an activity, person, or problem in some way.
Ví dụ:
Let's confine our discussion to the matter in question, please!
Vui lòng hạn chế cuộc thảo luận của chúng ta vào vấn đề được đề cập!
Từ đồng nghĩa:
2.
To keep someone closed in a place, often by force.
Ví dụ:
The hostages had been confined for so long that they couldn't cope with the outside world.
Các con tin đã bị giam giữ quá lâu khiến họ không thể đối phó với thế giới bên ngoài.
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: