Nghĩa của từ completion trong tiếng Việt
completion trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
completion
US /kəmˈpliː.ʃən/
UK /kəmˈpliː.ʃən/

danh từ
sự hoàn thành, sự làm xong, sự hoàn tất
The act or process of finishing something; the state of being finished and complete.
Ví dụ:
The project is due for completion in the spring.
Dự án dự kiến hoàn thành vào mùa xuân.
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: