Nghĩa của từ complete trong tiếng Việt

complete trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

complete

US /kəmˈpliːt/
UK /kəmˈpliːt/
"complete" picture

tính từ

đầy đủ, hoàn toàn, trọn vẹn

Having all the necessary or appropriate parts.

Ví dụ:

a complete list of courses offered by the college

một danh sách đầy đủ các khóa học do trường cung cấp

động từ

hoàn thành, hoàn thiện, làm xong, làm đầy đủ

Finish making or doing.

Ví dụ:

He completed his Ph.D in 1983.

Ông ấy đã hoàn thành bằng Tiến sĩ của mình vào năm 1983.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: