Nghĩa của từ compact trong tiếng Việt

compact trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

compact

US /kəmˈpækt/
UK /kəmˈpækt/
"compact" picture

tính từ

nhỏ gọn, săn chắc, rắn chắc, chật ních, chứa đầy

Smaller than is usual for things of the same kind.

Ví dụ:

The device is compact and weighs only 2.2lb.

Thiết bị nhỏ gọn và chỉ nặng 2,2lb.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

động từ

nén chặt, kết lại, làm cho rắn chắc, cô đọng lại

To press something together in a tight and solid way.

Ví dụ:

The morning traffic had compacted the snow until it was a sheet of ice.

Giao thông buổi sáng đã nén chặt tuyết cho đến khi nó thành một tảng băng.

danh từ

sự thỏa thuận, hiệp ước, hợp đồng, hộp phấn, giao kèo, kế ước

An agreement between two or more people, organizations, or countries.

Ví dụ:

The parties to the settlement made a compact not to reveal any details.

Các bên tham gia dàn xếp đã thỏa thuận không tiết lộ bất kỳ chi tiết nào.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: