Nghĩa của từ coin trong tiếng Việt

coin trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

coin

US /kɔɪn/
UK /kɔɪn/
"coin" picture

danh từ

đồng tiền, đồng xu

A flat, typically round piece of metal with an official stamp, used as money.

Ví dụ:

She opened her purse and took out a coin.

Cô ấy mở ví và lấy ra một đồng xu.

động từ

đúc (tiền), đúc thành tiền, tạo ra, đặt ra

Invent or devise (a new word or phrase).

Ví dụ:

He coined the term “desktop publishing.”

Ông ấy đã đặt ra thuật ngữ “xuất bản trên máy tính để bàn”.

Từ đồng nghĩa: