Nghĩa của từ devise trong tiếng Việt
devise trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
devise
US /dɪˈvaɪz/
UK /dɪˈvaɪz/

động từ
nghĩ ra, phát minh, để lại (bằng chúc thư), sáng chế, đặt (kế hoạch)
danh từ
di sản, sự để lại
Property given to someone in a will (= document stating what will happen to someone's property after their death), or the part of a will that gives property to someone.
Ví dụ:
He left a lot of devises to his daughter.
Ông ấy đã để lại rất nhiều di sản cho con gái mình.