Nghĩa của từ devise trong tiếng Việt

devise trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

devise

US /dɪˈvaɪz/
UK /dɪˈvaɪz/
"devise" picture

động từ

nghĩ ra, phát minh, để lại (bằng chúc thư), sáng chế, đặt (kế hoạch)

To invent a plan, system, object, etc., usually using your intelligence or imagination.

Ví dụ:

He's good at devising language games that you can play with students in class.

Anh ấy rất giỏi trong việc nghĩ ra các trò chơi ngôn ngữ mà bạn có thể chơi với học sinh trong lớp.

Từ đồng nghĩa:

danh từ

di sản, sự để lại

Property given to someone in a will (= document stating what will happen to someone's property after their death), or the part of a will that gives property to someone.

Ví dụ:

He left a lot of devises to his daughter.

Ông ấy đã để lại rất nhiều di sản cho con gái mình.