Nghĩa của từ "close down" trong tiếng Việt
"close down" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
close down
US /kloʊz daʊn/
UK /kloʊz daʊn/

cụm động từ
đóng cửa, ngừng hoạt động
If a company, shop, etc. closes down, or if you close it down, it stops operating as a business.
Ví dụ:
All the steelworks around here were closed down in the 1980s.
Tất cả các nhà máy thép xung quanh đây đã đóng cửa vào những năm 1980.