Nghĩa của từ "chemical warfare" trong tiếng Việt
"chemical warfare" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
chemical warfare
US /ˌkem.ɪ.kəl ˈwɔː.feər/

danh từ
chiến tranh hóa học
The use of poisonous gases and chemicals as weapons in a war.
Ví dụ:
He denied his country has developed the capability for chemical warfare.
Ông ta phủ nhận đất nước của mình đã phát triển khả năng chiến tranh hóa học.