Nghĩa của từ ceiling trong tiếng Việt

ceiling trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ceiling

US /ˈsiː.lɪŋ/
UK /ˈsiː.lɪŋ/
"ceiling" picture

danh từ

trần nhà, độ cao tối đa (máy bay), giá cao nhất

The upper interior surface of a room or other similar compartment.

Ví dụ:

The books were stacked from floor to ceiling.

Các cuốn sách được xếp chồng lên nhau từ sàn đến trần nhà.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: