Nghĩa của từ vaulting trong tiếng Việt
vaulting trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
vaulting
US /ˈvɑːl.t̬ɪŋ/
UK /ˈvɑːl.t̬ɪŋ/

danh từ
mái vòm
Arches that support a ceiling or room.
Ví dụ:
After the explosion, nothing of the walls or vaulting remained intact.
Sau vụ nổ, không có bức tường hay mái vòm nào còn nguyên vẹn.
tính từ
to lớn, mãnh liệt
A strong wish to be extremely successful, powerful, rich, etc. and a belief that this is more important than anything else.
Ví dụ:
He sacrificed his marriage to his vaulting political ambition.
Ông ấy đã hy sinh cuộc hôn nhân của mình cho tham vọng chính trị to lớn của mình.
Từ liên quan: