Nghĩa của từ causative trong tiếng Việt

causative trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

causative

US /ˈkɑː.zə.t̬ɪv/
UK /ˈkɑː.zə.t̬ɪv/
"causative" picture

tính từ

gây ra, là nguyên nhân, là lý do

Acting as the cause of something.

Ví dụ:

Smoking is a causative factor in the development of several serious diseases, including lung cancer.

Hút thuốc là một yếu tố gây ra sự phát triển của một số bệnh nghiêm trọng, bao gồm cả ung thư phổi.