Nghĩa của từ capture trong tiếng Việt

capture trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

capture

US /ˈkæp.tʃɚ/
UK /ˈkæp.tʃɚ/
"capture" picture

danh từ

sự bắt giữ, sự bị bắt, sự đoạt được, sự giành được

The action of capturing or of being captured.

Ví dụ:

He was killed while resisting capture.

Anh ta đã bị giết trong khi chống lại sự bắt giữ.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

động từ

bắt giữ, bắt, đoạt được, lấy được, chiếm được, giành được, thu hút

Take into one's possession or control by force.

Ví dụ:

The Russians captured 13,000 men.

Người Nga đã bắt giữ 13.000 người.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: