Nghĩa của từ canal trong tiếng Việt

canal trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

canal

US /kəˈnæl/
UK /kəˈnæl/
"canal" picture

danh từ

kênh, sông đào, (giải phẫu) ống

An artificial waterway constructed to allow the passage of boats or ships inland or to convey water for irrigation.

Ví dụ:

The city of Venice, Italy, has many canals.

Thành phố Venice, Ý, có nhiều sông đào.

Từ đồng nghĩa: