Nghĩa của từ bumper trong tiếng Việt
bumper trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bumper
US /ˈbʌm.pɚ/
UK /ˈbʌm.pɚ/

danh từ
cái cản xe, cái hãm xung, cái đỡ va
A horizontal bar fixed across the front or back of a motor vehicle to reduce damage in a collision.
Ví dụ:
She started the car with a jerk and hit the bumper of the car in front.
Cô ấy khởi động xe với cú giật mạnh và tông vào cản xe phía trước.