Nghĩa của từ bronzed trong tiếng Việt

bronzed trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bronzed

US /brɑːnzd/
UK /brɑːnzd/
"bronzed" picture

tính từ

rám nắng, có màu đồng

If someone is bronzed, their skin is attractively brown because they have been in the sun.

Ví dụ:

Elaine came back from her holiday looking bronzed and beautiful.

Elaine trở về sau kỳ nghỉ với làn da rám nắng và xinh đẹp.

Từ đồng nghĩa: