Nghĩa của từ bronze trong tiếng Việt

bronze trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bronze

US /brɑːnz/
UK /brɑːnz/
"bronze" picture

danh từ

đồng, màu đồng, đồ bằng đồng thiếc

A brown metal made of copper and tin.

Ví dụ:

The church bells are made of bronze.

Chuông nhà thờ được làm bằng đồng.

tính từ

bằng đồng, có màu đồng

Being dark orange-brown in colour, like the metal bronze.

Ví dụ:

bronze medal

huy chương đồng