Nghĩa của từ breakfast trong tiếng Việt

breakfast trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

breakfast

US /ˈbrek.fəst/
UK /ˈbrek.fəst/
"breakfast" picture

danh từ

bữa ăn sáng, bữa điểm tâm

A meal eaten in the morning, the first of the day.

Ví dụ:

I don't eat breakfast.

Tôi không ăn bữa ăn sáng.

động từ

ăn sáng, ăn điểm tâm, ăn lót lòng

Eat breakfast.

Ví dụ:

She breakfasted on French toast and bacon.

Cô ấy ăn sáng với bánh mì nướng và thịt xông khói kiểu Pháp.