Nghĩa của từ "bottle out" trong tiếng Việt

"bottle out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bottle out

US /ˈbɑː.təl aʊt/
"bottle out" picture

cụm động từ

rút lui, mất can đảm, không dám làm

To not do something that you had intended to do because you are too frightened.

Ví dụ:

He was going to confront his boss but bottled out at the last minute.

Anh ấy định đối chất với sếp nhưng mất can đảm vào phút cuối.