Nghĩa của từ blemish trong tiếng Việt

blemish trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

blemish

US /ˈblem.ɪʃ/
UK /ˈblem.ɪʃ/
"blemish" picture

danh từ

nhược điểm, khuyết điểm, thiếu sót, vết nhơ

A mark on something that spoils its appearance.

Ví dụ:

freckles, scars, and other minor skin blemishes

tàn nhang, sẹo và các khuyết điểm nhỏ khác trên da

động từ

làm tổn hại, làm hỏng, làm xấu, làm ô uế, làm hư

To spoil something.

Ví dụ:

This latest revelation has seriously blemished the governor's reputation.

Tiết lộ mới nhất này đã làm tổn hại nghiêm trọng danh tiếng của thống đốc.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: