Nghĩa của từ "bay cat" trong tiếng Việt

"bay cat" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bay cat

US /beɪ kæt/
"bay cat" picture

danh từ

mèo nâu đỏ

A small wild cat endemic to the island of Borneo that appears to be relatively rare compared to sympatric wild cats.

Ví dụ:

The bay cat's fur is of a bright chestnut color, but paler beneath, the limbs and the tail being rather paler and more reddish.

Bộ lông của mèo nâu đỏ có màu hạt dẻ sáng, nhưng bên dưới nhạt hơn, các chi và đuôi khá nhạt và đỏ hơn.