Nghĩa của từ assistant trong tiếng Việt
assistant trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
assistant
US /əˈsɪs.tənt/
UK /əˈsɪs.tənt/

danh từ
trợ lý, người giúp đỡ, người phụ tá, trợ giáo, viên phụ thẩm (pháp lý)
Aperson who ranks below a senior person.
Ví dụ:
The managing director and his assistant.
Giám đốc điều hành và trợ lý của ông ấy.
Từ đồng nghĩa:
tính từ
giúp đỡ, phụ, phó
Used as part of someone's job title to show that their job is below the level of a more senior person and that they help that person to do their job.
Ví dụ:
An assistant surgeon.
Một người phụ mổ.
Từ đồng nghĩa: