Nghĩa của từ junior trong tiếng Việt

junior trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

junior

US /ˈdʒuː.njɚ/
UK /ˈdʒuː.njɚ/
"junior" picture

danh từ

sinh viên năm 3, người kém tuổi hơn, người ít tuổi hơn, người cấp dưới, trẻ em đi học ở trường (trẻ từ 7 đến 11 tuổi)

A person who is a specified number of years younger than someone else.
Ví dụ:

He's five years her junior.

Anh ấy kém cô ấy 5 tuổi.

tính từ

cấp dưới, kém/ thấp hơn ai về địa vị/ cấp bậc

Low or lower in rank or status.

Ví dụ:

Part of my function is to supervise those junior to me.

Một phần chức năng của tôi là giám sát những người cấp dưới tôi.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: